Trong thời đại số hóa hiện nay, giao dịch chuyển tiền qua ngân hàng trở nên phổ biến và thuận tiện hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, một vấn đề mà nhiều người sử dụng dịch vụ ngân hàng quan tâm đó là phí chuyển tiền. Các ngân hàng thường áp dụng các khoản phí khác nhau, điều này có thể gây khó khăn cho người dùng khi quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền hoặc chuyển khoản. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về phí chuyển tiền tại ngân hàng Techcombank.
Dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Techcombank
Techcombank là ngân hàng tiên phong trong việc triển khai chương trình E – Banking 0 đồng (miễn phí toàn bộ các giao dịch qua kênh điện tử cho khách hàng cá nhân) tại thị trường Việt Nam. Với chương trình này, phí chuyển tiền qua các kênh của ngân hàng Techcombank đã được điều chỉnh theo hướng giảm nhẹ, mang đến sự an toàn, tiện lợi khi thực hiện giao dịch cho người dùng thẻ ATM Techcombank.

Dịch vụ chuyển tiền của Techcombank có áp dụng CNTT vào trong tra cứu để luôn đảm bảo cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối về thời gian sự bảo mật khi thực hiện giao dịch. Techcombank cung cấp cho bạn 2 dịch vụ chuyển tiền như sau:
Chuyển tiền phạm vi trong nước
Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng chỉ cần có tài khoản ngân hàng Techcombank. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như
Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM, hotline.
Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking/SMS Banking
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng mà chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. (Mã số chuyển tiền được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng Techcombank)
Loại tiền gửi: USD.
Loại tiền nhận: USD hoặc VND
Phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank
Phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank bằng VNĐ
Biểu phí chuyển tiền Techcombank chia ra làm 2 bảng: Chuyển tiền tại quầy và chuyển tiền qua dịch vụ ngân hàng điện tử.
Hiện tại, Techcombank đang đẩy mạnh dịch vụ ngân hàng điện tử nên hầu hết các dịch vụ tài chính thực hiện qua ngân hàng điện tử đều được miễn phí hoặc ưu đãi hơn so với thực hiện tại quầy.

Biểu phí chuyển tiền Techcombank
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND (khách hàng có tài khoản mở tại Techcombank) | – | – |
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | – | – |
Từ 20 triệu đồng trở xuống | 3,000 VNĐ/ giao dịch | Miễn phí | |
Trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Áp dụng riêng với chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ hưởng mở tại TCB | 9,000 VNĐ/ giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm tài khoản thẻ tín dụng TCB | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB từ giao dịch tại quầy | 0.03% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng với KH là hội viên của dịch vụ ngân hàng ưu tiên Techcombank Priority với số tiền trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 150,000 VNĐ | Miễn phí | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | – | – |
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0.035% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển tiền qua số thể, số tài khoản thông qua dịch vụ 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí | |
Trường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (Thu thêm) | 0.01% Min: 10,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM | Không áp dụng | 10,000 VNĐ/ giao dịch ( Thực hiện tại ATM) | |
3 | Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VND (Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển đi) – thu người chuyển tiền | – | – |
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Techcombank | 0,04% Min: 30,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Tài khoản người hưởng tại Ngân hàng khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Ngân hàng khác | 0,06% Min: 50,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng |
Phí chuyển ngoại tệ từ tài khoản Techcombank
Ngoài các giao dịch chuyển ngoại tệ trong cùng tài khoản của khách hàng, còn lại tất cả các giao dịch liên quan đến ngoại tệ đều không được áp dụng trên hệ thống ngân hàng điện tử của Techcombank.
Phí chuyển tiền của Techcombank áp dụng với giao dịch ngoại tệ:
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản ngoại tệ | – | – |
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | – | – |
– | Cho người hưởng cùng hệ thống | 1.5USD/giao dịch | Không áp dụng |
– | Giữa các TK của một khách hàng | Miễn phí | Miễn phí |
– | Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB ( Áp dụng với KH được phép nhận ngoại tệ mặt) – thu người chuyển tiền | 0.03% Min: 1 USD Max: 500 USD | Không áp dụng |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | 0.05% Min: 4 USD Max: 100 USD | Không áp dụng |
II | Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | 0.05% Min: 10 USD Max: 500 USD | Không áp dụng |
III | Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | – | – |
– | Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ CNY | 0.3%/lệnh+điện phí+ phí đại lý (nếu có) Min: 15 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có) | Không áp dụng |
– | Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác (2) | 0.2% /lệnh + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Min: 5 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có) | Không áp dụng |
– | Sửa đổi/Huỷ lệnh chuyển tiền | – Lệnh chuyển tiền < 20 USD: 5USD/ giao dịch – Lệnh chuyển tiền >20 USD: 5USDgiao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế | Không áp dụng |
IV | Chuyển tiền nhanh đi nước ngoài qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | Thu theo biểu phí do Western Union quy định từng thời kỳ | Không áp dụng |
Bảng phí dịch vụ chuyển tiền cá nhân Techcombank
Phí chuyển tiền liên ngân hàng Techcombank | |||
1 | Chuyển tiền khác ngân hàng Techcombank bằng chuyển khoản | ||
1.1 | Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0.035%/ giao dịch Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí |
1.2 | Chuyển tiền qua số thể, số tài khoản thông qua dịch vụ 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
1.3 | Trường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu thêm) | 0.01%/giao dịch Min: 10.000 VNĐ Max: 1.000.000 VNĐ | Miễn phí |
1.4 | Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM | Không áp dụng | 10,000 VNĐ/ giao dịch (Thực hiện tại ATM) |
2 | Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VND (Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển đi) – thu người chuyển tiền | ||
2.1 | Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Techcombank | 0.04%/giao dịch Min: 30,000 VNĐ Max: 1.000.000 VNĐ | |
2.2 | Tài khoản người hưởng tại Ngân hàng khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Ngân hàng khác | 0,06%/giao dịch Min: 50.000 VNĐ Max: 1.000.000 VNĐ | Không áp dụng |
Chuyển tiền qua EBanking Techcombank miễn phí
Techcombank là ngân hàng tiên phong thực hiện miễn phí phí chuyển tiền trong và ngoài ngân hàng khi khách hàng sử dụng ngân hàng điện tử. Hạn mức chuyển tiền Techcombank lên tới 300 triệu/ngày và thực hiện trong vài phút.
Ngân hàng điện tử Techcombank cung cấp hai dịch vụ là Internet banking – [email protected] i-bank và Mobile banking – [email protected] Mobile.
Mobile banking – [email protected] Mobile: Tải app Mobile Banking Techcombank về ĐTDD
Internet banking – [email protected] i-bank: dùng trên máy tính hoặc điện thoại có kết nối internet thực hiện truy cập vào website internet Banking của Techcombank.
Với cả hai dịch vụ này, Techcombank miễn phí mọi giao dịch chuyển tiền bao gồm:
Chuyển tiền cùng ngân hàng.
Chuyển tiền liên ngân hàng.
Chuyển tiền tới thuê bao di động.
Chuyển tiền đến người nhận CMND/ căn cước Techcombank branch.
Chuyển tiền liên ngân hàng nhanh 24/7.
Chuyển tiền từ Techcombank sang ngân hàng khác mất bao lâu?
Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn:
Nếu bạn chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 30 phút muộn nhất 5h
Nếu chuyển tiền internet Banking: 5 phút muộn nhất 1h
Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi
Trên đây, bài viết cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank mới nhất. Hi vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn đơn giản hóa việc chuyển tiền của mình.
Lời kết
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu qua về các loại phí chuyển tiền tại ngân hàng Techcombank. Trong quá trình sử dụng dịch vụ của ngân hàng, việc nắm rõ các loại phí này là rất cần thiết để tránh những bất ngờ không mong muốn. Techcombank luôn cố gắng cung cấp các dịch vụ tốt nhất và uy tín nhất cho khách hàng của mình, và chúng ta cũng nên đánh giá cao những nỗ lực đó.